Lắp mạng Viettel – Bảng giá, thủ tục và ưu đãi mới nhất 2025
Trong thời đại số, internet đã trở thành nhu cầu thiết yếu cho học tập, làm việc và giải trí.
GỌI NGAY 0389059999

Tổng đài lắp mạng Viettel
Trong thời đại số, internet đã trở thành nhu cầu thiết yếu cho học tập, làm việc và giải trí. Viettel là một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn tại Việt Nam, mang đến nhiều lựa chọn gói cước internet và wifi phù hợp cho từng nhu cầu sử dụng.
Dịch vụ lắp đặt mạng Viettel được triển khai trên toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận internet tốc độ cao tại nhà hoặc văn phòng. Với hạ tầng viễn thông rộng khắp, người dùng có thể lựa chọn gói cước cáp quang hoặc wifi không dây tùy theo nhu cầu.
LẮP CÁP QUANG VIETTEL
Việc lựa chọn lắp wifi Viettel mang đến nhiều lợi ích đáng chú ý:
Đường truyền ổn định: Công nghệ cáp quang giúp giảm thiểu tình trạng gián đoạn kết nối.
👉 Bảo mật tốt: Các gói internet được trang bị hệ thống quản lý thiết bị, hỗ trợ kiểm soát truy cập. Phủ sóng toàn quốc: Khách hàng ở cả thành thị lẫn nông thôn đều có thể đăng ký và lắp đặt dịch vụ.
Đa dạng gói cước: Viettel mang đến nhiều lựa chọn, từ gói dành cho hộ gia đình đến gói cước cho doanh nghiệp.
Mạng ổn định – phù hợp cho học online, xem phim, chơi game mượt mà
Nhanh tay liên hệ hotline 0389059999 (Phòng kinh doanh );để được tư vấn và giữ giá khuyến mãi ngay hôm nay!
Đăng kýGIÁ LẮP ĐẶT WIFI VIETTEL
Chi phí lắp đặt mạng Viettel có sự khác nhau tùy vào gói cước:
Gói cước | Băng thông trong nước (Mbps) | Quốc tế (Mbps) | IP tĩnh | Thiết bị sử dụng theo hạ tầng GPON / AON |
Giá bán (gồm VAT) |
---|---|---|---|---|---|
VIP200 | 200 | 5 | 1 IP Tĩnh | 800.000 | |
VIP500 | 500 | 10 | 1 IP Tĩnh | 1.900.000 | |
VIP600 | 600 | 30 | 1 IP Tĩnh + 1 Block /30 | GPON: GWN7062G AON: GWN7062G + Converter |
6.600.000 |
F200N | 300 | 4 | 1 IP Tĩnh | 1.100.000 | |
F200PLUS | 300 | 12 | 1 IP Tĩnh | 4.400.000 | |
F500BASIC | 600 | 40 | 1 IP Tĩnh + 2 Block /30 | 13.200.000 | |
F500PLUS | 600 | 50 | 1 IP Tĩnh + 2 Block /30 | 17.600.000 | |
F1000PLUS | 1000 | 100 | 1 IP Tĩnh + 2 Block /30 | 25.000.000 |
Gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Quốc tế (Mbps) | IP tĩnh | Địa bàn triển khai GPON / AON |
Giá bán (gồm VAT) |
---|---|---|---|---|---|
PRO1 | 400–1000 | 2 | Không | GPON: Toàn quốc AON: Không triển khai | 350.000 |
PRO2 | 500–1000 | 5 | Không | 500.000 | |
MESHPRO1 | 400–1000 | 2 | Không | 400.000 | |
MESHPRO2 | 500–1000 | 5 | Không | 600.000 | |
PRO600 | 600 | 2 | Không | 500.000 | |
PRO1000 | 1000 | 10 | Không | Chỉ triển khai tại OLT | 700.000 |
MESHPRO600 | 600 | 2 | Không | 650.000 | |
MESHPRO1000 | 1000 | 10 | Không | 880.000 |
Gói cước | Băng thông trong nước (Mbps) | Quốc tế (Mbps) | IP tĩnh | Thiết bị sử dụng theo hạ tầng GPON / AON |
Giá bán (gồm VAT) |
---|---|---|---|---|---|
F90DA | 90 | Không cam kết | 1 IP Tĩnh | GPON: ONT WiFi5/6 AON: ZTE H196A + Converter | 440.000 |
F60DA | 60 | Không cam kết | 1 IP Tĩnh | Như trên | 350.000 |
F30DA | 30 | Không cam kết | 1 IP Tĩnh | Như trên | 250.000 |
Gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Quốc tế (Mbps) | Tính năng | Thiết bị sử dụng theo hạ tầng GPON / AON |
Giá bán (gồm VAT) |
---|---|---|---|---|---|
F120 | 500 | Không cam kết | 15 phiên | GPON: ONT WiFi5/6 AON: Converter + ZTE H196A | 800.000 |
F180 | 500 | Không cam kết | 30 phiên | Như trên | 1.200.000 |
Thủ tục đăng ký dịch vụ rất đơn giản:
Chuẩn bị giấy tờ: CMND/CCCD hoặc hộ chiếu.
Liên hệ đăng ký: Thông qua tổng đài, website hoặc nhân viên tư vấn.
Ký hợp đồng dịch vụ: Xác nhận thông tin gói cước và địa chỉ lắp đặt.
Dành riêng cho bạn
TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL
Giúp các khách hàng tối ưu chi phí lắp đặt wifi cũng như sử dụng dịch vụ của Viettel một cách nhanh chóng và hoàn hảo nhất!
1. Thủ tục đăng ký có phức tạp không?
Chỉ cần CMND/CCCD, thủ tục được xử lý nhanh chóng.
2. Chi phí lắp đặt bao nhiêu?
Phụ thuộc vào gói cước, một số chương trình có thể miễn phí.
3. Bao lâu có kỹ thuật viên đến lắp?
Thông thường trong vòng 1 – 2 ngày.
4. Có thể chuyển đổi gói cước sau khi đăng ký không?
Có, khách hàng có thể thay đổi khi có nhu cầu.
5. Viettel có hỗ trợ trả góp không?
Một số chương trình hỗ trợ trả trước nhiều tháng để giảm phí.
6. Doanh nghiệp có gói riêng không?
Có, với tốc độ và băng thông cao hơn.
Gia đình nhỏ: Nên chọn gói từ 30–50 Mbps.
Nhà nhiều tầng: Phù hợp với gói Home Wifi để phủ sóng toàn diện.
Doanh nghiệp: Cần gói cáp quang tốc độ cao, băng thông lớn.
Từ khóa tìm kiếm nhiều: lắp mạng viettel, lắp wifi viettel, lắp đặt wifi viettel, lắp đặt internet viettel, lắp mạng wifi viettel, lắp đặt mạng viettel, lắp internet viettel, lắp cáp quang viettel, lắp mạng internet viettel, lắp đặt cáp quang viettel, lắp đặt mạng internet viettel, viettel lắp mạng, đăng ký lắp đặt wifi viettel, đăng ký lắp mạng viettel, lắp đặt mạng wifi viettel, đăng ký lắp wifi viettel, lắp đặt viettel, lắp viettel internet, viettel lắp đặt wifi, lắp mạng cáp quang viettel, liên hệ lắp đặt wifi viettel, lắp viettel, tư vấn lắp đặt wifi viettel, lắp wifi viettel tại nhà, lắp đặt internet wifi viettel, lắp internet cáp quang viettel, hỗ trợ lắp đặt mạng viettel, lắp cap quang viettel, lắp cáp viettel, lắp mạng cap quang viettel, lắp mạng internet cáp quang viettel, lắp mạng viettel cáp quang, lắp net viettel, lắp wifi cáp quang viettel, lắp đặt cap quang viettel, lắp đặt internet cáp quang viettel, lắp đặt mạng cáp quang viettel, lắp đặt mạng internet cáp quang viettel, lắp đặt wifi cáp quang viettel, đăng ký lắp mạng cáp quang viettel, đăng ký wifi viettel, đăng ký mạng wifi viettel, cách đăng ký wifi viettel, đk wifi viettel, số điện thoại mạng viettel wifi, gắn wifi viettel, gắn mạng wifi viettel, bắt wifi viettel, bắt mạng wifi viettel, kéo wifi viettel, lap wifi viettel, lap dat wifi viettel, lap mang wifi viettel, thủ tục đăng ký wifi viettel, hợp đồng wifi viettel, wifi 5g viettel, tổng chi phí lắp đặt wifi viettel, phí lắp đặt wifi viettel, chi phí lắp đặt wifi viettel, giá lắp wifi viettel, giá lắp mạng viettel, giá lắp đặt wifi viettel, chi phí lắp wifi viettel, gói cước lắp mạng viettel, bảng giá lắp mạng viettel, chi phí lắp mạng viettel, phí lắp đặt mạng viettel, phí lắp đặt internet viettel, phí lắp wifi viettel, giá lắp đặt internet viettel, chi phí lắp đặt mạng viettel, cước lắp đặt wifi viettel, phí lắp mạng viettel, các gói cước lắp đặt wifi của viettel, chi phí lắp mạng wifi viettel, chi phí lắp đặt internet viettel, chi phí lắp internet viettel, chi phí lắp đặt cáp quang viettel, chi phí lắp đặt mạng wifi viettel, các gói cước lắp mạng viettel, các gói cước lắp đặt mạng của viettel, giá cước lắp đặt internet viettel, giá lắp đặt cáp quang viettel, giá lắp đặt internet cáp quang viettel, phí lắp đặt cáp quang viettel, nên dùng gói cước wifi nào của viettel, chi phí bắt wifi, chi phí bắt wifi viettel, gói cước wifi viettel, gói wifi viettel, gói cước viettel wifi, các gói wifi viettel, gói mạng wifi viettel, các gói cước wifi viettel, các gói mạng wifi viettel, gói mạng viettel wifi, gói cước mạng wifi viettel, gói cước wifi không dây viettel, các gói wifi của viettel, gói wifi của viettel, các gói mạng viettel wifi, giá gói cước wifi viettel, các gói cước wifi của viettel, gói viettel wifi, các gói cước viettel wifi, gói cước mạng viettel wifi, đăng ký gói wifi viettel, giá gói wifi viettel, các gói cước mạng wifi viettel, wifi viettel gói cước, cac goi wifi cua viettel, các gói cước mạng viettel wifi, gói home wifi viettel, đăng ký gói cước wifi viettel, giá các gói cước wifi của viettel, gói wifi viettel cho sinh viên, gói cước home wifi viettel, các gói đăng ký wifi của viettel, cac goi cuoc wifi viettel, cac goi wifi viettel, các gói cước của viettel wifi, các gói cước internet wifi của viettel, các gói cước mạng wifi của viettel, các gói dịch vụ wifi của viettel, gói wifi cáp quang viettel, giá cước wifi viettel, cước wifi viettel, giá cước viettel wifi, giá wifi viettel, bảng giá wifi viettel, giá mạng wifi viettel, giá gắn wifi viettel, gói wifi viettel 6 tháng, gói cước wifi viettel 6 tháng, gói cước wifi 180k của viettel, gói wifi viettel 180k, gói cước wifi viettel 185k,